Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Đại học Công nghiệp TP.HCM
Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Đội ngũ giảng viên
Chủ đề năm học
Thông tin giảng viên
Nội dung đang cập nhật...
A. Quá trình đào tạo
1995Thạc sĩ , Trường Đại học Szent István
2008Tiến sĩ, Viện di truyền và sinh học thực vật thực nghiệm, Viện hàn lâm khoa học Uzbekistan
2019Khác, Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Công thương Trung ương
B. Chứng chỉ ngắn hạn
2020Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giảng viên cao cấp hạng I, Học viên Quản lý giáo dục
2018Classroom Assessment & Evaluation of Student Learning for Faculty, USAID through the BUILD-IT project (Arizona State University)
2018Bồi dưỡng công tác Đảng, Trung tâm Bồi dưỡng chính trị, Đảng ủy Khối Doanh nghiệp Công nghiệp TW tại TP.HCM
2018Advanced Classroom Assessment & Evaluation of Student Learning for Faculty, USAID through the BUILD-IT project (Arizona State University)
2018Preparing for a Mock ABET visit: Preparation, Process, and Value, USAID through the BUILD-IT project (Arizona State University)
2018Creating and Maintaining a Culture of Quality Improvement, USAID through the BUILD-IT project (Arizona State University)
2018Project-Based Learning - Part II Workshop, USAID through the BUILD-IT project (Arizona State University)
2018Data aggregation, collection of evidence, how to prepare and arrange the data to prove the performance indicators, USAID through the BUILD-IT project (Arizona State University)
2017Training on PBL teaching method, Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh (dự án Jica)
2017Data Aggregation, Display and Evaluation Workshop, USAID through the BUILD-IT project (Arizona State University)
2017Program Accreditation Self-Study Template Implementation Workshop, USAID through the BUILD-IT project (Arizona State University)
2017Research-Based Course Evaluation Tools Workshop, USAID through the BUILD-IT project (Arizona State University)
2016Assessment and Evaluation for Data-Driven Program Improvement, Arizona State University through HEEAP project
2015Fundamentals of ABET Accreditation, Arizona State University through HEEAP project
2015Nghiệp vụ sư phạm, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
2013Quản lý giáo dục, Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội
2010Training of Trainers Programme on Production of Fresh Cut Produce, FAO
2010Good practice for the small-scale production of local, ethnic and traditional confectionary products in the Asia Pacific Region, FAO
2009Training of Trainers on Horticultural Chain Management in GMS, FAO
2005Curricula and Instructional Materials Development, Vocational and Technical Education Project, Ministry of Labor
2003Internal Quality Management System Auditor training course, Trung tâm Chất lượng Quốc tế
2002Anh văn C, Trường Đại học Sư phạm TP.HCM
2000Phụ gia thực phẩm, Trường Đại học Bách khoa TP.HCM
1999Lý luận dạy học đại học, Trường Đại học Sư phạm TP.HCM
1999Chứng chỉ tin học Trình độ B, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
C. Công tác
11/2020-nayPhó Hiệu trưởng, Ban Giám hiệu. Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
06/2018-11/2020Trưởng phòng, Phòng Quản lý Khoa học và Hợp tác quốc tế. Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM
05/2008-06/2018Viện trưởng, Viện Công nghệ Sinh học và Thực phẩm. Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM
08/2004-05/2008Giám đốc trung tâm, Trung tâm CN Thực phẩm, Sinh học, Môi trường. Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM
06/2000-08/2004Phó trưởng khoa, Khoa Công nghệ Hóa học. Trường Cao đẳng Công nghiệp 4
09/1998-08/2004Trưởng bộ môn Công nghệ Thực phẩm, Khoa Công nghệ Hóa học. Trường Cao đẳng Công nghiệp 4
01/1997-09/1998Kiểm nghiệm viên, Phòng KCS. Công ty Nước Giải Khát Quốc Tế IBC
D. Đề tài Nghiên cứu khoa học
1. Hỗ trợ nâng cao chất lượng một số sản phẩm thuộc Đề án Chương trình "Mỗi xã một sản phẩm" tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2018-2030, định hướng đến năm 2030. Đề tài cấp Bộ và tương đương, (11/2020-06/2024). Thành viên chính
2. Sản xuất thử nghiệm và nhuộm tự nhiên vải sợi thành phẩm từ xơ chuối, xơ dừa ứng dụng cho ngành may mặc. Đề tài cấp Bộ và tương đương, (01/2022-03/2023). Thành viên chính
3. Đào tạo, quản lý, tư vấn kỹ thuật, cải tiến sản xuất và môi trường làm việc nhằm tăng năng lực cạnh tranh cho các doanh nghiệp Dệt may khu vực miền Trung và Bắc Trung Bộ. Đề tài cấp Bộ và tương đương, (01/2022-03/2023). Chủ nhiệm
4. Xây dựng và phát triển sản phẩm bánh nhân mứt mãng cầu gai được trồng tại Sóc Trăng. Đề tài nơi khác (Bộ và tương đương), (10/2020-08/2022). Thành viên chính
5. Đa dạng các sản phẩm chế biến từ mãng cầu gai (Annona muricata). Đề tài nơi khác (Bộ và tương đương), (04/2019-04/2021). Chủ nhiệm
6. Nghiên cứu khả năng cải thiện độ phì của vùng đất quanh rễ có nấm cộng sinh. Đề tài nghị định thư 1287/QD -BKHCN, Việt Nam - Hungary. Nhà nước (Nghị định thư), (01/2011-12/2012). Chủ nhiệm
7. Xây dựng và phát triển sản phẩm chanh mật ong từ nguyên liệu chanh không hạt trồng tại Sóc Trăng. Đề tài nơi khác (Bộ và tương đương), (10/2020-08/2022). Thành viên chính
8. Nghiên cứu ứng dụng Maltodextrin trong bảo quản và chế biến thịt (Đề tài của Sở KHCN TP.HCM). Tỉnh/Thành phố (hoặc ĐH Quốc gia), (12/2004-09/2006). Chủ nhiệm
9. Phân tích các thành phần tạo nên đặc trưng của củ hành tím được trồng tại thị xã Vĩnh Long, tỉnh Sóc Trăng. Đề tài của Sở KHCN Sóc Trăng. Tỉnh/Thành phố (hoặc ĐH Quốc gia), (09/2016-02/2017). Chủ nhiệm
10. Nghiên cứu sản xuất chất màu thực phẩm từ hoa giấy (Bougainvillea). Đề tài của trường ĐH Công nghiệp TP.HCM. Đề tài cấp trường, (02/2013-08/2013). Chủ nhiệm
11. Nghiên cứu sản xuất rượu cao độ từ một vài loại quả nhiệt đới theo phương thức của Palinka (Hungary) - TÉT-10-1-2011-0646. Đề tài/dự án nước ngoài, (09/2011-09/2013). Chủ nhiệm
12. Tạo lập, khai thác và phát triển nhãn hiệu chứng nhận “Bò Ba Tri” dùng cho sản phẩm con bò ở huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre. Dự án của Sở KHCN Bến Tre. Tỉnh/Thành phố (hoặc ĐH Quốc gia), (10/2014-10/2016). Chủ nhiệm
13. Xác lập quyền, quản lý và khai thác nhãn hiệu tập thể "RƯỢU HÒA LONG” của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Dự án của SKHCN Bà Rịa - Vũng Tàu. Tỉnh/Thành phố (hoặc ĐH Quốc gia), (12/2015-08/2018). Chủ nhiệm
14. Xác lập quyền, quản lý và khai thác nhãn hiệu tập thể "BÁNH KHỌT VŨNG TÀU” của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Dự án của SKHCN Bà Rịa - Vũng Tàu. Tỉnh/Thành phố (hoặc ĐH Quốc gia), (12/2014-10/2016). Chủ nhiệm
15. Khảo sát và xây dựng biện pháp đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm cho các trường mầm non và tiểu học trên địa bàn huyện Thuận An - tỉnh Bình Dương. Tỉnh/Thành phố (hoặc ĐH Quốc gia), (08/2010-12/2010). Chủ nhiệm
16. Xác lập quyền, quản lý và khai thác nhãn hiệu chứng nhận "SẦU RIÊNG CÁI MƠN” của tỉnh Bến Tre. Dự án của Sờ KHCN Bến Tre. Tỉnh/Thành phố (hoặc ĐH Quốc gia), (10/2015-10/2018). Chủ nhiệm
17. Khử chất độc hại hydro sunfua H2S trong hệ thống nước thải của thành phố (Đề tài của ĐH Bách Khoa TP.HCM). Đề tài cấp trường, (02/2005-02/2006). Tham gia
E. Công trình tiêu biểu
1. The Role of Food Biotechnology Industry in Food Security upon Climate Change, and Future Perspective - A Case Study in Vietnam. Opportunities for Biotechnology Research and Entrepreneurship, Bentham Science Publishers, ISBN 978-981-5196-12-2, tập 3, trang 37-67. (2024-06-04)
2. Potential and Challenges of Applied Biotechnology in Mushroom Bio-based Products in the Food Industry. Opportunities for Biotechnology Research and Entrepreneurship, Bentham Science Publishers, ISBN 978-981-5196-12-2, tập 4, trang 68-88. (2024-06-04)
3. Potential and Challenges of Applied Biotechnology in Aquatic Products Production - A Case Study in Vietnam. Opportunities for Biotechnology Research and Entrepreneurship, Bentham Science Publishers, ISBN 978-981-5196-12-2, tập 5, trang 89-115. (2024-06-04)
4. Potential and Challenges of Applied Biotechnology in the Plant-Based Food Industry. Opportunities for Biotechnology Research and Entrepreneurship, Bentham Science Publishers, ISBN 978-981-5196-12-2, tập 6, trang 116-157. (2024-06-04)
5. Potential and Challenges of Microalgae Peptides-An Overview. Opportunities for Biotechnology Research and Entrepreneurship, Bentham Science Publishers, ISBN 978-981-5196-12-2, tập 7, trang 158-182. (2024-06-04)
6. Chemical profiles and biological activities of acetone extracts of nine Annonaceae plants. Journal of Applied Botany and Food Quality, ISSN 1439-040X, Vol. 96, pp. 148-156. (2023-12-12)
7. Cell Membranes and DNA Protection of The Extracts from Isaria tenuipes VHI-2 Biomass Isolated in Vietnam. The Proceedings of the 5thAFSA Conference 2022 on Food Safety, Food Security, and Sustainable Development, ISSN 2306-2150, pp. 81-85. (2023-12-08)
8. Effect of Moisture Absorber and Modified Atmosphere on Quality of Packaged Sweet Cherry. The Proceedings of the 5th AFSA2022 Conference on Food Safety, Food Security, and Sustainable Development, ISSN 2306-2150, pp. 62-65. (2023-12-08)
9. Assessment of adulteration of fruit juices by water dilution using NIR spectroscopy. Acta Horticulturae, ISSN 2406-6168;05677572, Vol. 1382, pp. 25-32. (2023-11-28)
10. Evaluating the quality of green asparagus treated with cassava starch-based coating using laser scattering. Progress in Agricultural Engineering Sciences, ISSN 1786335X, Vol. 1, pp. 1-10. (2023-11-27)
11. Effect of 1-methylcyclopropene treatment on quality of ‘Zebra’ apricot harvested at different maturity stages. Progress in Agricultural Engineering Sciences, ISSN 1786-335X, Vol. 19 (S1), pp. 69-76. (2023-11-27)
12. Optimization of the Extraction Process of Bioactive Compounds from the Fruiting Bodies of Yunzhi Mushroom (Coriolopsis aspera) in Vietnam by Response Surface Methodology. Malaysian Journal of Chemistry, ISSN 2550-1658, Vol. 25(4), pp. 165-175. (2023-09-24)
13. Chemical Composition and Antibacterial Activity of Essential Oils from the Aerial Part of Curcuma xanthella. Chemistry of Natural Compounds, ISSN 15738388,00093130, tập 59/05, trang 963-965. (2023-09-16)
14. Approaches to Breast Cancer Immunology and Immunotherapy. , Springer, Cham, ISBN 2731-457X, trang 1-31. (2023-08-15)
15. Evaluation of shelf life of egg treated with edible coating by means of NIR spectroscopy and laser induced diffuse reflectance imaging. Journal of Food Engineering, ISSN 0260-8774, Vol. 358. (2023-08-10)
16. Biological Activities of Thymine extracted from Ethyl Acetate of Cordyceps neovolkiana DL0004 isolated in Vietnam. Research Journal of Biotechnology, ISSN 2278-4535, Vol. 18 (8), pp. 97-105. (2023-08-02)
17. Herbal Medicine as a Complementary Therapy to Traditional Treatment for Breast Cancer. Interdisciplinary Cancer Research, Springer Nature, ISBN 2731-457X, Vol. 1, pp. 1-23. (2023-06-30)
18. A study on in vitro antioxidant effect of Cordyceps neovolkiana DL0004 extracts isolated in lam Dong, Vietnam. Vietnam Journal of science, technology and Engineering, ISSN 2525-2461, Vol. 65-2, pp. 65-70. (2023-06-15)
19. Nghiên cứu trích ly Polyphenol có hỗ trợ siêu âm từ húng lũi (Mentha aquatica Linn. var. crispa). Tạp chí Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn, ISSN 1859-4581, tập tập 1, trang 251-258. (2023-06-09)
20. MICROENCAPSULATION OF POLYPHENOLS FROM MENTHA AQUATICA LINN. VAR. CRISPA BY SPRAY-DRYING TECHNIQUE. Malaysian Journal of Microscopy, ISSN 1823-7010, Vol. 19(1), pp. 55-65. (2023-05-01)
21. Extraction of Polyphenols from Mentha aquatica Linn. var. crispa. Agriculturae Conspectus Scientificus, ISSN 1331-7768, Vol. Vol 88. No.1, pp. 37-42. (2023-03-22)
22. Green synthesis of silver nanoparticles from extract from Mentha aquatica Linn. var. crispa and evaluation of their antibacterial and antioxidant activities. Herba Polinica Journal, ISSN 0018-0599, Vol. Vol 69. No.1, pp. 37-46. (2023-03-15)
23. Application of Edible Coating in Extension of Fruit Shelf Life. AgriEngineering, ISSN 2624-7402, tập Vol 5(1), trang 520-536. (2023-03-02)
24. Tumor Immunology and Immunotherapy. Interdisciplinary Cancer Research, Springer, ISBN 2731-4561, pp. 1-16. (2023-02-14)
25. Vi Bao Polyphenols Từ Húng Lũi (Mentha Aquatica Linn. Var. Crispa) Bằng Kỹ Thuật Sấy Phun Với Chất Mang Maltodextrin. Tạp Chí Công Thương, ISSN 0866-7756, tập Số 26, trang 458-465. (2022-12-30)
26. FACTORS CAUSING SPOILAGE AND POSTHARVEST PRESERVATION METHODS OF STRAWBERRY. INDUSTRIAL UNIVERSITY OF HO CHI MINH CITY JOURNAL OF SCIENCE AND TECHNOLOG, ISSN 2525-2267, Vol. 59 (5), pp. 102-119. (2022-11-25)
27. CHEMICAL DIVERSITY OF ESSENTIAL OILS FROM AERIAL PARTS OF EIGHT SPECIES OF ZINGIBERACEAE FAMILY FROM VIETNAM. Acta Universitatis Agriculturae et Silviculturae Mendelianae Brunensis, ISSN 1211-8516, tập 70, trang 273-282. (2022-11-01)
28. Chemical constituents and biological effects of essential oils of Clausena genus (Rutaceae): A review. Herba polonica, ISSN 0018-0599, tập 68, trang 17-26. (2022-09-30)
29. Chemical diversity of essential oils of rhizomes of six species of Zingiberaceae family. Journal of Aridland Agriculture, ISSN 2455-9377, tập 8, trang 8-13. (2022-08-12)
30. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông tin và hiện thực hóa mô hình chăm sóc cây rau, hoa trang bị cơ bản và trang bị công nghệ cao tại tỉnh Lâm Đồng. Tạp chí Công nghiệp Nông thôn, ISBN 1859–4026, tập 46, trang 91-105. (2022-07-18)
31. CHEMICAL PROFILES AND ANTIBACTERIAL ACTIVITY OF ESSENTIAL OILS FROM RHIZOMES OF Aspidistra phanluongii. Chemistry of Natural Compounds, ISSN 0009-3130, tập 58, trang 562-564. (2022-06-23)
32. Optimal model choice using AIC Method and Naive Bayes Classification. Annual Conference on Computer Science and Engineering Technology, ISSN 1757-899X (SCOPUS), Vol. 1088. (2021-01-01)
33. Relationships between Service Quality, Brand Image, Customer Satisfaction, and Customer Loyalty. Journal of Asian Finance, Economics and Business, ISSN 22884637 (SCOPUS), Vol. 8(3), pp. 585-593. (2021-01-01)
34. In situ fabrication of electrically conducting bacterial cellulose-polyaniline-titanium-dioxide composites with the immobilization of Shewanella xiamenensis and its application as bioanode in microbial fuel cell. Fuel, ISSN 0016-2361 (ISI), Vol. 285. (2021-01-01)
35. PLS-SEM algorithm for the decision to purchase durian milk with seeds. Journal of Physics: Conference Series, ISSN 17426588 (SCOPUS), Vol. 1860. (2021-01-01)
36. The combination of microbiological, biochemical, and quality index methods in quality evaluation of Pacific white shrimps (Litopenaeus vannamei) preserved at 0oC. Vietnam Journal of Science, Technology and Enginneering, ISSN 2525-2461, Vol. 63(2), pp. 45-51. (2021-01-01)
37. XÁC ĐỊNH MÃ VẠCH DNA, THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ KHẢ NĂNG KHÁNG KHUẨN TỪ CAO CHIẾT ETHANOL CỦA PHÂN LOÀI JASMINUM ANNAMENSE SUBSP. ANNAMENSE (HỌ OLEACEAE). Tạp chí khoa học và Công nghệ, Đại học Công Nghiệp TP. HCM, ISSN 2525-2267, tập 44A, trang 82-91. (2020-12-24)
38. Changes in bitterness, antioxidant activity and total phenolic content of grapefruit juice fermented by Lactobacillus and Bifidobacterium strains. Acta Alimentaria, ISSN 0139-3006 (ISI), Vol. 49(1), pp. 103-110. (2020-01-01)
39. Comparison of 1-MCP treatment on four melon cultivars using different temperatures. Journal of Applied Botany and Food Quality, ISSN 1613-9216 (SCOPUS), Vol. 93(1), pp. 122-129. (2020-01-01)
40. Evaluation of precooling temperature and 1-MCP treatment on quality of 'Golden Delicious' apple. Journal of Applied Botany and Food Quality, ISSN 1613-9216 (SCOPUS), Vol. 93(1), pp. 130-135. (2020-01-01)
41. Chemical Composition and Antioxidant, Anti-Inflammatory, And Anticancer Effects of Extract from Yunzhi Mushroom (Coriolopsis Aspera) In Vietnam. Pharmacophore, ISSN 2229-5402 (ISI), Vol. 11(4), pp. 51-55. (2020-01-01)
42. Effect of perforation packaging on quality of fresh-cut carrot during storage. Progress in Agricultural Engineering Sciences, ISSN 1786335X (SCOPUS), Vol. 16(S1). (2020-01-01)
43. Postharvest quality of hydroponic strawberry coated with chitosan-calcium gluconate. Progress in Agricultural Engineering Sciences, ISSN 1786335X (SCOPUS), Vol. 16(S2). (2020-01-01)
44. Đánh giá khả năng phục hồi tổn thương gan của dịch chiết tỏi tươi và tỏi đen trích ly bằng Cellulase trên mô hình xơ gan do Thioacetamide. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, ISSN 2525-2267, tập 44, trang 92-100. (2020-01-01)
45. Evaluation of the 1-MCP microbubbles treatment for shelf-life extension for Melons. Postharvest Biology and Technology Journal , ISSN 0925-5214 (SCOPUS), Vol. 150, pp. 89-94. (2019-01-01)
46. Immobilization of β-galactosidase on chitosan-coated magnetic nanoparticles and its application for synthesis of lactulose-based galactooligosaccharides. Process Biochemistry Journal, ISSN 1359-5113 (ISI), Vol. 84, pp. 30-38. (2019-01-01)
47. Anti-parasitic activity of garlic (Allium sativum) and onion (Allium cepa) juice against crustacean parasite, Lernantropus kroyeri, found on European sea bass (Dicentrarchus labrax). Italian Journal of Animal Science, ISSN 1828-051X (ISI), Vol. 18 (1), pp. 833-837. (2019-01-01)
48. Sản xuất bột trái mãng cầu xiêm (Annona muricata L) bằng kỹ thuật sấy bơm nhiệt ở quy mô phòng thí nghiệm. Tạp chí Khoa học và công nghệ nông nghiệp, Trường Đại học Nông Lâm Huế, ISSN 2588-1256, tập 3(2), trang 1317–1324. (2019-01-01)
49. Optimization of sparay drying condition from Trametes versicolor mushroom extract. Journal of Science & Technology - Industrial University of Ho Chi Minh City, ISSN 2525-2267, Vol. 39A(3), pp. 25-30. (2019-01-01)
50. Optimising polysaccharide extraction from the spore of Vietnamese lingzhi (Ganoderma lucidum) via enzymatic method. Acta Hortic. Journal, ISSN 0567-7572 (SCOPUS), Vol. 1213, pp. 387-392. (2018-01-01)
51. Lactic acid fermentation of apricot juice by mono-and mixed cultures of probiotic Lactobacillus and Bifidobacterium strains. Food Science and Biotechnology Journal, ISSN 1226-7708 (SCOPUS), Vol. 27, pp. 547–554. (2018-01-01)
52. Amelioration of Single Clove Black Garlic Aqueous Extract on Dyslipidemia and Hepatitis in Chronic Carbon Tetrachloride Intoxicated Swiss Albino Mice. International journal of hepatology , ISSN 2090-3456 (SCOPUS), Vol. 2018, pp. 9 pages. (2018-01-01)
53. Potential Use of Essential Oil Isolated from Cleistocalyx operculatus Leaves as a Topical Dermatological Agent for Treatment of Burn Wound. Dermatology research and practice Journal, ISSN 1687-6113 (SCOPUS), Vol. 2018, pp. 8 pages. (2018-01-01)
54. Immobilization and some properties of commercial enzyme preparation for production of lactulose-based oligosaccharides. Food and Bioproducts Processing J., ISSN 0960-3085 (ISI), Vol. 107, pp. 97-103. (2018-01-01)
55. Effect of 1-MCP, ethylene absorber and ozone on melon quality during storage. Progress in Agricultural Engineering Sciences, ISSN 1787-0321 (SCOPUS), Vol. 14(S1), pp. 101-110. (2018-01-01)
56. Effect of Hot Water, Chlorine and Ozone Microbubbles Treatment on Melon. International Journal of Food Engineering, ISSN 2301-3664, Vol. 4(1), pp. 27-31. (2018-01-01)
57. Effect of the extraction from the seed, skin and leaf of Annona squamosa L. on the storage of Musa acuminate fruit. Acta Horticulturae J., ISSN 0567-7572 (SCOPUS), Vol. 1213, pp. 213-218. (2018-01-01)
58. The effect of cellulase, microwave and ultrasonic methods on crude polysaccharides extraction from the spore of Vietnamese lingzhi (Ganoderma lucidum). Acta Horticulturae J., ISSN 0567-7572 (SCOPUS), Vol. 1213, pp. 373-378. (2018-01-01)
59. The study on consumer acceptance for instant coffee in Ho Chi Minh City, Vietnam. Acta Horticulturae J., ISSN 0567-7572 (SCOPUS), Vol. 1213, pp. 105-110. (2018-01-01)
60. Thu nhận enzyme xenlulaza từ Trichoderma asperellum QT5 phân lập được từ quả cà phê tại huyện Krôngbuk tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, ISSN 1859-4581, tập 3-4, trang 150-159. (2018-01-01)
61. Producing myceliated flour from cereal spawn of Ganoderma lucidum spp to apply to bread making. Asia-Pacific Journal of Food Safety and Security, ISSN 2422-9555, Vol. 4(1), pp. 55-67. (2018-01-01)
62. Consumer willingness to use for soft drink: A Vietnamese case study. Asia-Pacific Journal of Food Safety and Security, ISSN 2422-9555, Vol. 4(1), pp. 68-82. (2018-01-01)
63. Tác động của các thông số trong quá trình trích ly bằng cellulose lên hàm lượng polyphenol tổng số và khả năng chống oxy hoá của dịch chiết tỏi đen Lý Sơn. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, ISSN 2525-2267, tập 36A, trang 24-32. (2018-01-01)
64. NGHIÊN CỨUTÍNH CHẤT CẢM QUAN ĐẶC THÙ CỦA SẢN PHẨM HÀNH TÍM VĨNH CHÂU VÀ CÁC VÙNG NGUYÊN LIỆU KHÁC. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, ISSN 2525-2267, tập 36A, trang 51-57. (2018-01-01)
65. Overexpression of NbWRKY79 enhances salt stress tolerance in Nicotiana benthamiana. Acta Physiologiae Plantarum Journal, ISSN 1861-1664 (ISI), Vol. 39, pp. 121. (2017-01-01)
66. Nghiên cứu một số thành phần hoá học đặc trưng trong củ hành tím (Allium ascalonicum L.) của Việt Nam. Tạp chí Nông nghiệp và PT Nông thôn, ISSN 1859-4581, tập 22, trang 42-47. (2017-01-01)
67. Extraction and encapsulation of polyphenols from guava leaves. Annals Food Science and Technology J., ISSN 2344-4916, Vol. 17 (1), pp. 34-40. (2016-01-01)
68. Initial analysis some palinkas produced from Vietnamese tropical fruits. Industrial Journal, Vietnam, ISSN 0866-7756, Vol. 8, pp. 266-275. (2016-01-01)
69. The Trend to Use Beverages Based on Age, Gender, Job, Income and Location of Consumers. International Proceeding of Chemical, Biological and Environmental Engineering, ISSN 2010-4618, Vol. 92, pp. 48-52. (2016-01-01)
70. Strategies to destroy or control foodborne pathogens. Foodborne Pathogens and Food Safety, CRC Press, ISBN 978-1498724081, Vol. 13, pp. 270-288. (2016-01-01)
71. Impact of climate change on foodborne pathogens. Foodborne Pathogens and Food Safety, CRC Press, ISBN 978-1498724081, Vol. 8, pp. 162-188. (2016-01-01)
72. Effect of Ethanol on the Anthocyanin Extraction from the Purple Rice of Vietnam. Journal of Food and Nutrition Sciences, ISSN 2330-7285 , Vol. 3 (1-2), pp. 45-48. (2015-01-01)
73. Study on the extraction of polyphenol from Artocarpus altilis with ultrasonic wave technology optimized by central composite design-response surface method. Journal of Food and Nutrition Sciences, ISSN 2330-7293, Vol. 3 (1-2), pp. 115-118. (2015-01-01)
74. Comparison of the Effect of Using Cellulase, Microwave and Ultra-Soniccation on Crude Polysaccharides Extraction from Vietnamese Lingzhi (Ganoderma Lucidum). Journal of Food and Nutrition Sciences, ISSN 2330-7293, Vol. 3(1-2), pp. 49-53. (2015-01-01)
75. Consumer Willingness to Use for Roasted Coffee: A Vietnamese Case Study. Journal of Food and Nutrition Sciences, ISSN 2330-7293, Vol. 3(1-2), pp. 152-156. (2015-01-01)
76. Effects of neem seed kernel (Azadirachtin Indica a. Juss) extracts and chitosan on the storage of cucumber (Cucummis Sativus). Journal of Institutional pharmacy and Life Sciences , ISSN 2249 6807, Vol. 5(1), pp. 6 pages. (2015-01-01)
77. Optimization of combined pectinex and viscozyme application for polyphenol extraction in grapefruit peels. Acta Horticulturae J., ISSN 0567-7572 (SCOPUS), Vol. 1088, pp. 557-562. (2015-01-01)
78. Optimizing the polysaccharide extraction from the Vietnamese Lingzhi (Ganoderma lucidum) via enzymatic method. Journal of Food and Nutrition Sciences, ISSN 2330-7293, Vol. 3(1-2), pp. 111-114. (2015-01-01)
79. Pectin extraction from the fresh rind of vietnamese mangosteen (Garcinia Mangostana). Acta Horticulturae J., ISSN 0567-7572 (SCOPUS), Vol. 1088, pp. 553-556. (2015-01-01)
80. Nghiên cứu phương pháp trích ly và kết tủa pectin từ vỏ bưởi (Citrus grandis (L) osbeck) bằng acid lactic. Tạp chí Đại học Công nghiệp, ISSN 1859-3712, tập 2(19), trang 87-93. (2015-01-01)
81. Peristrophe roxburghiana – A review. Annals.Food Science and Technology, ISSN 2065-2828, Vol. 15(1), pp. 9 pages. (2014-01-01)
82. Nghiên cứu bảo quản Sơ ri chua (Malpighia glabra) Tiền Giang bằng màng bao Chitosan. Tạp chí khoa học và công nghệ Việt Nam, ISSN 0866-708X, tập 52(5C), trang 235-240. (2014-01-01)
83. Nghiên cứu phân lập và xác định môi trường nuôi cấy vi nấm ngoại cộng sinh phân lập từ rễ cây thông đỏ tại vùng Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng. Tạp chí Sinh học, ISSN 0866-7160, tập 36(1SE), trang 84-89. (2014-01-01)
84. Nghiên cứu sản xuất bánh bích quy thấp năng lượng từ bột chuối, dịch chiết Artichoke và chất tạo ngọt Splenda để đáp ứng nhu cầu của người tiểu đường. Tạp chí khoa học và công nghệ Việt Nam, ISSN 0866-708X, tập 52(5C), trang 366-371. (2014-01-01)
85. Comparision of the feffect of different composting materials on the yield of paddy straw mushroom (Volvariella volvacea) cultication in Viet Nam. Proceeding of 2nd AFSSA conference on Food Safety and Food Security, ISSN 2306-2150, pp. 111-115. (2014-01-01)
86. Survey of production a milky like beverage from purple rice that is grown in Viet Nam. Proceeding of 2nd AFSSA conference on Food Safety and Food Security, ISSN 2306-2150, pp. 125-128. (2014-01-01)
87. Survey the Polyphenol Extraction from Artocarpus Altilis of Vietnam by Enzyme method. Proceeding of 2nd AFSSA conference on Food Safety and Food Security, ISSN 2306-2150, pp. 14-17. (2014-01-01)
88. Survey the quality of the banana (Musa trolodytarum) that is in different growing condition in Lam Dong, Viet Nam. Proceeding of 2nd AFSSA conference on Food Safety and Food Security, ISSN 2306-2150, pp. 154-161. (2014-01-01)
89. Survey the betacyanin extraction from the flower of purple Bougainvillea of Vietnam and the stability of this pigment. Proceeding of 1st AFSSA Conference, ISSN 2306-2150, pp. 142-147. (2014-01-01)
90. Shellfish (Molluscs and Crustacea): Characteristics of the Groups. Encyclopedia of Food Microbiology (Second Edition), Elsevier Ltd, Academic Press, ISBN 9780123847300, pp. 376-388. (2014-01-01)
91. Study the Anthocyanin Extraction from the Rind of Mangosteen (Garcinia Mangostana) in Vietnam. 2nd International Conference on Environment, Energy and Biotechnology. IPCBEE, ISSN 2010-4618, Vol. 51, pp. 28-31. (2013-01-01)
92. Development of different processed products from the edible and inedible parts of the dragon fruit (Hylocereus undatus). Acta Horticulturae J., ISSN 0567-7572 (SCOPUS), Vol. 989, pp. 271-278. (2013-01-01)
93. Production of fermented beverage from fruit rags of jackfruit (Artocarpus heterophyllus). Acta Horticulturae J., ISSN 0567-7572 (SCOPUS), Vol. 989, pp. 285-292. (2013-01-01)
94. Extract the anthocyanins from leaves of Perilla ocymoides L. var bicolorlaciniata grown in Vietnam. Acta Horticulturae J., ISSN 0567-7572 (SCOPUS), Vol. 989, pp. 293-300. (2013-01-01)
95. Optimization of pectin extraction from fruit peel of purple passion fruit (Passiflora edulis Sims) in Vietnam. Acta Horticulturae J., ISSN 0567-7572 (SCOPUS), Vol. 989, pp. 279-284. (2013-01-01)
96. Különbözõ trágyázási rendszerek hatása a talajtermékenység néhány fontos paraméterére. Viện Hàn lâm khoa học Hungary, Trung tâm nghiên cứu Nông nghiệp, ISBN 978-963-8351-41-8, pp. 140-143. (2013-01-01)
97. Effect of ethanol concentration, ratio of grapefruit peels to extraction solvent, extraction time and extraction temperature on the recovery of phenolic compounds of grapefruit peel extracts. The Second Conference On Food Science & Technology, Food Safety & Food quality in Southeast Asia, Can Tho city, Vietnam, ISBN 978-604-919 -031-5, Vol. 2, pp. 342-347. (2013-01-01)
98. Study on suitable media of adventitious root and mass production from the root tissue of Panax vietnamensis Ha et Grushv. Acta Horticulturae J., ISSN 0567-7572 (SCOPUS), Vol. 964, pp. 99-105. (2013-01-01)
99. Vi sinh Thực phẩm. Đại học Quốc gia TP.HCM, ISBN 978-604-73-2148-3. (2013-01-01)
100. Survey the pectin extraction from the dried rind of mangosteen (Garcinia mangostana) in Vietnam. Proceedings of the First AFSSA Conference on Food Safety and Food Security, ISSN 2306-2150, pp. 64-67. (2012-01-01)
101. Compare the Effect of Terfezia and Tuber aestivum on Pinus caribaea Development in Vietnam. Biology, Environment and Chemistry J. IACSIT Press., ISSN 2010-4618, Vol. 46, pp. 62-66. (2012-01-01)
102. Study of the Effect of Choiromyces meandriformis-Natural Truffle-on Taxus wallichiana Zucc and Pinus caribaea Development in Vietnam. Biology, Environment and Chemistry J. IACSIT Press., ISSN 2010-4618, Vol. 46, pp. 58-61. (2012-01-01)
103. Problems in Planting That Significantly Affect the Quality and Safety of Fruits and Vegetables in Vietnam.. Proceeding of 1st AFSSA Conference, ISSN 2306-2150, pp. 58-71. (2012-01-01)
104. Studies on the symbiosis between some natural truffles and Taxus wallichiana Zucc in Lam Dong province, Vietnam. APCBEE Procedia, ISSN 2212-6708, Vol. 4, pp. 110-114. (2012-01-01)
105. Survey the effect of the extraction from the seed of Annona squamosa l with ethanol and the chitosan on the Ziziphus mauritiana lamk storage. Proceeding of 1st AFSSA Conference, ISSN 2306-2150, pp. 57-60. (2012-01-01)
106. Survey the betacyanin extraction from the flower of purple Bougainvillea of Vietnam and the stability of this pigment. Proceeding of 1st AFSSA Conference, ISSN 2306-2150, pp. 61-63. (2012-01-01)
107. Phụ gia Thực phẩm. Đại học Quốc gia TP.HCM. (2012-01-01)
108. The effect of the neem seed extract (Azadirachtin indica), Chitosan and CaCl2 on strawberry (Fragaria ananassa) storage. The 12th Asian Food Conference, Thailand. (2011-01-01)
109. Đánh giá độc tính và khả năng kháng ung thư của viên thực phẩm chức năng tổng hợp từ cao chiết capsaicin, curcumin, piperine và glycyrrhizin nhằm hỗ trợ điều trị bệnh ung thư. Tạp chí Đại học Công nghiệp TP.HCM, ISSN 1859-3712, tập 3, trang 34-42. (2011-01-01)
110. Effect of neem seed extract and chitosan on strawberry (Fragaria ananassa) storage. Tạp chí khoa học và Công nghệ, Viện khoa học và công nghệ Việt Nam, ISSN 0866-708X, Vol. 49(1A), pp. 349-355. (2011-01-01)
111. Nghiên cứu sử dụng Saccharomyces cerevisiae và Acetobacter aceti trong lên men hạt ca cao. Tạp chí Đại học Công nghiệp TP.HCM, ISSN 1859-3712, tập 3, trang 11-15. (2011-01-01)
112. Phân tích các điểm đột biến trên gen 16S rDNA của vi khuẩn phân lập từ mỏ Bạch Hổ sau khi xử lý với Hexatreat 1512. Tạp chí Dầu khí, ISSN 0866-854X, tập 3, trang 51-57. (2011-01-01)
113. Study on the adsorption, absorption and uptake capacity of Zn by Trichoderma atroviride. Tạp chí khoa học và Công nghệ, Viện khoa học và công nghệ Việt Nam, ISSN 0866-708X, Vol. 49(1A), pp. 100-105. (2011-01-01)
114. Thực tập vi sinh vật học. Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM. (2011-01-01)
115. Thực hành hóa sinh thực phẩm. Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM. (2011-01-01)
116. Khảo sát khả năng khử Hydrosunfua của vi khuẩn phân lập từ kênh Nhiêu Lộc - Thị Nghè. Tạp chí Công nghiệp , ISSN 0868-3778, tập 2, trang 87-90. (2010-01-01)
117. Những thay đổi trong quá trình phát triển và trưởng thành in-vitro của trứng chuột (Swiss) dưới tác động của Mitomycin C. Tạp chí Công nghệ Sinh học, ISSN 1811-4989, tập 8(3A), trang 659-664. (2010-01-01)
118. Sản xuất protein erythropoietin thông qua quá trình chuyển gen trên tế bào CHO - K1 (Chinese hamster ovary) . Tạp chí KH và Phát triển, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, ISSN 1859-0004, tập 8(3), trang 498-504. (2010-01-01)
119. Tối ưu hóa một số phương pháp khử chát dịch nước ép từ quả điều. Tạp chí Đại học Công nghiệp TP.HCM, ISSN 1859-3712, tập 2, trang 35-42. (2010-01-01)
120. Vệ sinh và An toàn Thực phẩm. Đại học Quốc gia TP.HCM. (2010-01-01)
121. Thực hành phụ gia thực phẩm. Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM. (2010-01-01)
122. Bước đầu khảo sát môi trường thích hợp tạo rễ bất định và nhân sinh khối sâm Ngọc Linh . Tạp chí Công nghiệp, ISSN 0868-3778, tập 4, trang 49-51. (2009-01-01)
123. Khảo sát ảnh hưởng của một số chủng nấm men trong sản xuất vang thanh long. Tạp chí KH & Phát triển, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, ISSN 1859-0004, tập 7(4), trang 500-506. (2009-01-01)
124. Khảo sát khả năng khử Hydrosunfua (H2S) trong nước bởi vi khuẩn. Tạp chí Dầu khí, ISSN 0866-854X, tập 6, trang 62-67. (2009-01-01)
125. Nghiên cứu tạo sinh khối rễ bất định của sâm Triều Tiên dưới tác động của 2,4D; IBA; NAA. Tạp chí Công nghiệp, ISSN 0868-3778, tập 3, trang 48-50. (2009-01-01)
126. Tác động của chất diệt khuẩn Hexatreat 1512 lên vi khuẩn khử sulfate phân lập từ mỏ Bạch Hổ, Vũng Tàu. Tạp chí Công nghiệp, ISSN 0868-3778, tập 3-4, trang 16-20. (2009-01-01)
127. Nghiên cứu thu nhận sinh khối nấm men Rhodotorula sp. từ dịch chiết bã đậu nành. Tuyển tập Hội nghị CNSH toàn quốc – Khu vực phía Nam 2009, NXB KH Kỹ thuật, trang 772-776. (2009-01-01)
128. Nhân giống in-vitro cây thông đỏ (Taxus wallichiana Zucc.) – loài cổ thực vật có giá trị dược liệu cao . Tuyển tập Hội nghị CNSH toàn quốc – Khu vực phía Nam 2009, NXB KH Kỹ thuật, trang 259-264. (2009-01-01)
129. Hóa sinh thực phẩm. Đại học Quốc gia TP.HCM. (2009-01-01)
130. Công nghệ sản xuất rượu vang. Đại học Quốc gia TP.HCM. (2009-01-01)
131. Compare the characteristics between the wild sulfate reducing bacteria and the biocide adaptive sulfate reducing bacteria.. Uzbek Academy Report, ISSN 1019 - 8954, Vol. 1, pp. 63-65. (2008-01-01)
132. The molecular-genetic taxanomical analysis of the wild sulfate-reducing bacteria and the biocide acclimated sulfate-reducing bacteria strains. Uzbek Biological Journal, ISSN 0042-1685, Vol. 1, pp. 65-67. (2008-01-01)
133. Ăn mòn kim loại bởi vi khuẩn khử sulfate phân lập được tại mỏ Bạch Hổ . Tạp chí Dầu khí, ISSN 0866-854X, tập 4, trang 24-28. (2007-01-01)
134. So sánh khả năng ăn mòn kim loại do vi khuẩn hoang dại và vi khuẩn thích nghi với chất diệt khuẩn gây ra. Tạp chí Dầu khí, ISSN 0866-854X, tập 6, trang 28-32. (2007-01-01)
135. Tác động của chất diệt khuẩn lên chủng vi khuẩn khử sulfate phân lập được tại mỏ Bạch Hổ . Tạp chí Dầu khí, ISSN 0866-854X, tập 5, trang 33-37,48. (2007-01-01)
F. Tổ chức khoa học tham gia
1. Asia-Pacific Journal of Food Safety and Security (APJFSS) (2015), Board Member
2. Hội Sinh học và Công nghệ Sinh học TP.HCM (2015), Ban chấp hành
3. Hội Kỹ thuật Hoá - Sinh - Môi trường Châu Á - Thái Bình Dương (2014), Thành viên
4. Tổ chức An toàn Thực phẩm và An ninh lương thực Châu Á (2012), Thành viên
5. Hội Khoa học làm vườn quốc tế (2007), Thành viên
G. Thông tin khác
- Có 23 năm kinh nghiệm sản xuất, giảng dạy, tư vấn và quản lý sản xuất trong ngành công nghệ sinh học, hiện đang là phó Hiệu trưởng trường Đại học Công nghiệp TP.HCM, giảng viên cao cấp Viện Công nghệ Sinh học và Thực phẩm, thành viên chủ chốt của Hiệp hội Thực phẩm Châu Á, Thái Bình Dương. Có năng lực kết nối doanh nghiệp trong và ngoài nước thuộc các lĩnh vực Công nghệ Sinh học, Công nghệ Hóa học và vật liệu như dệt nhuộm, chất màu tự nhiên, enzyme, …có khả năng phát triển và áp dụng các kiến thức đang giảng dạy và nghiên cứu khoa học vào thực tế. - Là một trong những thành viên tham gia trong Ban 5S (dự án Jica) của trường Đại học Công nghiệp TP. HCM. - Hiện là trưởng nhóm Nghiên cứu Công nghệ sinh học ứng dụng; và đang cùng các thành viên của nhóm tham gia các dự án nghiên cứu chuyển giao về vi sinh ứng dụng và các chế phẩm sinh học cho nhiều doanh nghiệp. - Đã và đang tham gia đào tạo nhân viên, cải tiến sản xuất các công ty ứng dụng sinh học vào trong quá trình sản xuất. - Đang cùng nhóm nghiên cứu thực hiện dự án Quản lý và cải tiến sản xuất hiệu quả cho các chương trình OCOP thuộc Sóc Trăng. - Tham gia các dự án chuyển đổi số, block chain, .. cho các doanh nghiệp tại Lâm Đồng, Long An, Sóc Trăng. - Chủ trì và tham gia các dự án liên quan đến tạo lập, khai thác và phát triển nhãn hiệu chứng nhận cho các sản phẩm bản địa tại Bến Tre, Bà Rịa – Vũng Tàu. - Đã và đang chủ trì các dự án quốc tế liên quan đến Vi sinh ứng dụng. - Hiện tại đã thực hiện chuyển giao công nghệ cho công ty TNHH Cẩm Thiều. Đang là cố vấn kỹ thuật cho công ty TNHH Quốc tế Song Nga. Tư vấn cho công ty Ngọc Yến Minh, Cố vấn cho công ty Hoàng Thu Yến. Làm chuyên gia cho BSA (Trung tâm nghiên cứu kinh doanh và hỗ trợ doanh nghiệp) và SIHUB
Nội dung đang cập nhật...
Đào tạo ngắn hạn
  • Giới thiệu Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM
Đơn vị liên kết